Bài 02 : Mẹo làm phần nghe toeic

Bài 02 : Mẹo làm phần nghe toeic

  

 

LISTENING SKILLS

Part 1:

Tip 1: Hình ko có người nhưng có chứa “ being”--> Loại

Tip 2: All, None… à Thường là ĐA sai

Kĩ năng 1: Nhìn hình và chuẩn bị trước các từ vựng liên quan đến hình ảnh.

Kĩ năng 2: Loại suy. Và chọn câu đúng nhất

Kĩ năng 3: Ko cương vấn câu hỏi cũ

Kĩ năng 4: Similar sound: Các âm đồng nghĩa: Write/Ride  Work/ Walk Duck/dock  Clock/clerk  Sitting/setting  Pass/ path  Wait/wave/weigh  Plant/plan/plane Copy/coffee fold/hold …và Cofusing words : Put on/ wear.  Look/ watch/see... Tricks of preposition: On, at, under, behind, near , next to, beside, between, against….

Part 2:

Tip 1: Forms of I don’t know- Dạng câu hỏi “ Không biết ” (I don’t know, I have no idea/ information/clue,  Im not sure,  hasn’t/haven’t decided yet, Ask someone. Someone may know the answer…) thường là đáp án đúngà Right anwsers ( Almost)

Tip 2: Similar or same sound ( Wrong) Câu đáp án chứa âm giống hoặc tương tự nhau thường là đáp án sai à Wrong anwsers ( Almost).

Tip 3: Wh/How questions  and  “ or questions”  không được chọn Yes hoặc No.

Questions Types- Loại câu hỏi thường gặp

Type 1: Where/ When/ Who/ What/ Why/ How/ Which

Type 2: Yes/ No questions: Do/Does, Will/Should/Can.. Dis/ Has/Have…

      Type 3: Choice questions : ---or---

Type 4: Request/ Suggestion questions : Would you like, how about,…

Type 5: Tag questions, Statement..

Ø Where - questions:

-         + In, on, at, behind, in frond of, right across, near= next to, here, there,… + place

-         To/Go to  + pace

-         Indirect answers: Someone took it ….

Ø When – questions:

-         ---- ago, time

-         Not until + future time

Ø When – questions : Phải nghe trợ động từ à Bẫy thì

-         Prepositions (on, at, in..) + future time

-         How much à Dollars, pounds, cents…

-         How many: For, about, at least…

-         How long: Khoảng time, Không chọn ago

-         How about, why don’t you/we.. : đề nghị ( agree or not)

-         Yes/ No question: Phải hiểu nội dung chính

Ø Who – questions:

-         Personal names: John, David,…

-         Positions/ Ranks, Titles: The manager,…

-         Company/ Department names: Marketing deparment,…

-         Personal pronounces: I do. I can/will/ would ( Trả lời đúng trợ động từ như câu hỏi)

Ø How come = why ( Tại sao): Không chọn Yes/ No

-         + To Vo:

-         Because/ Due to/ For

Ø Choice questions ( or)

-         Không chọn yes/ no, sure, ok, of course, certainly.

-         Either, neither, it doesn’t matter…. à Thường là câu trà lời đúng

-         Another choice :( Right answer)

Ø Yes/No questions: Have/Will/Do/Does/Did (not)…?

Actually, In fact, Yes/No thường là đáp án đúng.

Part 3 & 4:

Kĩ năng 1: Phải đọc câu hỏi trước khi nghe và đoán câu trả lời ở vị trí nào, thuộc lời loại man hay woman.

Kĩ năng 2: Không vương vấn câu hỏi cũ

Kĩ năng 3: Tập trung nghe lời thoại của man hay woman dựa vào câu hỏi.

Kĩ năng 4: Chú ý từ đồng nghĩa ( thường là đúng ) và bẫy lặp từ. P4 đọc nhanh hơn  nhưng nhưng ít bẫy lặp từ

 

 

 

 

 

READING SKILL

Part 7:

Structures of part 7:

Single texts ( 2-3 câu hỏi)(Từ câu 153 – 180)

Double texts ( 5 câu hỏi)  ( Từ câu 181- 200) Quảng cáo, email, lá thư, thông báo… Thường sẽ có 1 câu cần sự kết hợp giữa 2 đoạn văn để có đáp án( thường là câu ở giữa) è Phần đầu, cuối sẽ dễ hơn so với các đoạn văn giữa ( Câu 75-90 thường là các câu khó)

Detailed forms of questions:

Type 1: Main idea questions: What is the topic/ purpose.. Why someone write an email? Who is the notice intended for..? What is being advertised? à Đáp án thường ở subject, tittle, first sentences. Notes: Dò lần lượt 4 đáp án và chọn câu đúng nhất à Same words chưa chắc là đáp án đúng.

Type 2: Specific questions : Câu hỏi chi tiết: Who, when, where, what,… à Chọn từ khóa ở câu hỏi trước và dò lên đoạn văn.

      Type 3: Vocabulary :Câu hỏi từ vựng (“..”) àCần học từ đồng nghĩa J hoặc loại suy đáp án

Type 4: Inference questions and True – False questions ( Almost all have no key words in questions): Inferred to, implied about…, (not) mention to, true – false  about…à Below steps:

-         First form : Các câu trả lời thường chung một đoạn. Dấu hiệu: Các câu trả lời án cùng nội dung, dạng liệt kêà Chọn từ khóa và dò tìm đoạn văn.

-         Second form: Các câu trả lời phân bố toàn đoạn văn: Dấu hiệu: 4 câu trả lời khác nội dung à Chọn từ khóa từ đáp án và dò 2 câu 1 lúc để save time.

ð Đọc câu hỏi trước, nhận dạng loại câu hỏi và làm đúng phương pháp cho từng loại. Tuyệt đối không dịch đoạn văn. Áp dụng tối đa kĩ năng tìm key words và dò tìm nhanh đoạn văn chứa key words ( Chú ý từ đồng nghĩa). Câu đầu thường hỏi ở đoạn văn trên và câu hỏi cuối thường là phần đoạn văn dưới.

 

Listening

Part 1: Hình ảnh ( A,B,C,D)

Now part one will begin.

Part  : Number 1. Look at the picture number one in your textbook.

Ride : cưỡi ( xe đạp, ngựa)

Drive ( car )

Put on : mặc vào, đeo vào, đội vào( quần áo, kí nh, nón, giày…)

Take off(v) tháo, cởi

Wearing : mặc rồi, đeo rồi

Helmet (n) nón bảo hiểm.

Fix(v) sửa chữa

Each other : cùng nhau ( 2n ng)

Check a map : ban do

Telephone directory : danh ba dt

Lobby = ride : hanh lang

Highway : duong cao toc

Bag(n) cai tui xach

Stack= pile : chat dong, chong len

Are displayed : dang dc trung bay

Feed  + con vật: cho ăn

Fense (n) hang rao

Shelf (n) ke sach

The shelfs are filled with +books:  : dc lấp bởi

Lirarian (n) co thu vien

Get on : di vao,len ( xe) = board (bo)

Get out off: ra khoi (xe)

Lean agaist : dựa vào

Across (v) bang qua duong

 line is being painted on the road

walk = stroll : di dao bo

traffic: giao thông

lake (n) ho

tree: cay coi

boat (N) cai thuyen   (   bridge : cai cau )

pass(v) di qua

browns(v) tim kiem, xem ( trong cua hang)

book =reserve : dat ( ban, phong )

Vehicle (n) xe cộ : via cồ

Truck: xe tải

Various goods

The fruits has beeb Piled in the truck

Pile = stack: chất đống

Turn on: mở # turn off : tắt

 

Part(v) đậu xe

Jam : kẹt xe

Ladder : cái thang

Drive (V) lái xe

Ride (v) cuoi ( xe đạp, ngựa)

Hang (v) treo (quần áo), treo

Plane= aircraft : máy bay

Runway: đường băng ( máy bay )

Browse : tìm kiếm

Boat (N) cái thuyền

Bridge (n) cái cầu

Airport : sân bay

Load (v) chất.

In line: theo hàng

Items = goods = merchandise: Hàng hoa

On sale = on display : trưng bày, bày bán

Wrap (v) gói ( quà,quần áo..): đọc: ráp

Arch : mái vòm

Pave : lát, phủ

Occupied: đã được đặt chỗ, có ng ngồi rồi

Pedestrian: Ng đi bộ

Sidewalk: via hè

Hydrant: Vòi nước máy

Curb : lề đường

Be filled with: được chất đầy với

Sign: biển báo

Dress = wear

Forerest: rừng: fo rịt.

Lampost:cột  đèn đường: lem pâus

Rail (road) : rel : đường ray

Play Musical intrument : 1 dụng cụ nhạc

Audience : khán giả : au đi ờns

Wave(v) vẫy tay : guây ( guây ving)

Lean (+ agaist) (v) dựa vào (lin)

Wait in line: xếp hàng

Stair (n) thang bộ

Escalator: thang máy cuộn( es kơ lêi lờ)

Elevator (n) thang máy lên xuống

Ladder: thang gỗ

Field (n) sân cỏ

Indoor: trong nhà # door: ngoài trời

Have sb’ leg/arm crossed: bắt chéo chăm/ khoanh tay

Side by side: Cạnh nhau

Along: dọc theo

Be set up = be placed : dc đặt, bố trí

Musical instrument: dụ cụ nhạc

Line up: xếp hàng

In a row/in rows: theo hàng

Water fountain : vòi nước

Audience: Khán giả

Suitcase : vali

Water : tưới nước ( plant)

Front gate: cổng trước

Gesture: làm điệu bộ, cử chỉ

Face: nhìn đối diện

Brief + sb : tóm tắt, giai thích

Take a break: nghỉ  giải lao

Take a nap: chợp mắt ngủ

Line up: song song

Lie (v) nằm

Alive (a) còn sống

Lift(v) nâng

Galary : phòng trưng bày

Tie(n) cà vạt

Shake hand : bắt tay

Carry (v) mang, vác (box..)

Pour water/liquid into…

Cut down : chặt ( trees)

Tire : lôp xe

Glove: găng tay

Type : đánh máy

Monitor : màn hình

Keyboard: bàn phím

Stare at = gaze at: nhìm chằm chằm ( monitor)

Shovel : (v,n) cái xẻng, xúc

Duck : con vịt

Deck: boong tàu

Common phrases in Part 1:

Holding in a hand (cầm trên tay)     

Rest : Nghỉ ngơi

Bench : ghế đá

Elevator = lift: thang máy

Escalator: thang máy di động

Cart : xe đẩy

Wate ‘s edge : bờ, mép nước

Weigh (v) cân

Scale : cai cân

Wave : vẫy tay

Path: Đường mòn

Skyscraper: Tòa nhà cao

Float : nổi lền bềnh

Woods: Rừng cây

Pouring something into a cup (rót gì đó vào một chiếc cốc)

Looking at the monitor (nhìn vào màn hình)

Examining something (kiểm tra thứ gì)

Reaching for the item (với tới vật gì)

Carrying the chairs ( mang/vác những cái ghế)

Climbing the ladder (trèo thang)

Speaking into the microphone (nói vào ống nghe)

Conducting a phone conversation (Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại)

Working at the computer/ the desk (làm việc với máy tính)

Cleaning the street (quét dọn đường phố)

Standing beneath the tree ( đứng dưới bóng cây)

Crossing the street (băng qua đường)

Shaking hands (bắt tay)

Chatting with each other (nói chuyện với nhau)

Facing each other ( đối diện với nhau)

Sharing the office space ( cùng ở trong một văn phòng)

Take photo/photograph

Attending a meeting ( tham gia một cuộc họp)

Interviewing a person ( phỏng vấn một người)

Addressing the audience (nói chuyện với thính giả)

Handing some paper to another ( đưa vài tờ giấy cho người khác)

Giving the directions ( chỉ dẫn)

Standing in line/ line up( xếp hàng)

Sitting across from each other ( ngồi chéo nhau)

Looking at the same object ( nhìn vào cùng một vật)

Taking the food order ( gọi món ăn)

Passing each other ( vượt qua ai đó)

Examining the patient ( kiếm tra bệnh nhân)

Having a converstation ( Có một cuộc nói chuyện)

--------------------

 

Be placed on the table ( được đặt trên bàn)

Be being cut/ sliced ( được cắt lát)

Have been arranged in a case ( được sắp xếp trong 1 hộp)

Be being loaded onto the truck ( được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải)

Have been opened ( được mở ra)

Be being weighed (được cân lên )

Be being repaired ( được sửa chữa)

Be in the shade ( ở trong bóng râm)

Have been pulled up on a beach ( được kéo lên trên biển)

Be being towed ( được lai dắt)

Be stacked on the ground ( được xếp chồng trên mặt đất)

Be covered with the carpet ( được trải thảm)

Overlooking the river ( bên kia sông)

Be floating on the water ( nổi trên mặt nước)

Look toward the mountain ( Nhìn về phía ngọn núi)

Walking into the forest ( đi bộ trong rừng)

Be planted in rows ( được trồng thành hàng)

Watering plants ( tưới cây)

Mowing the lawn ( xén cỏ)

Grazing in the field (Chăn gia súc trên đồng)

Being harvested (Lúa đã được gặt)

There is a flower bed ( có 1 luống hoa)

Weeding in the garden (nhổ cỏ trong vườn)

Raking leaves ( Cào lá)

There is a skyscraper ( Có một tòa nhà chọc trời)


Đăng nhận xét

0 Nhận xét

myadcash