Bài 03 Nguyên Lý Kế Toán

Bài 03 Nguyên Lý Kế Toán

  



Kế Toán Công Cụ Dụng Cụ

Ví Dụ 
Bài Giải:
1: Nợ TK 627         10.000.000
                Có TK 153       10.000.000
2:Nợ TK 242           10.000.000
                Có TK153         10.000.000
                 Nợ TK 627        10.000.000
                Có TK 242         5.000.000
3: Nợ TK 242            10.000.000
                Có TK153            10.000.000
                Nợ TK 627            2.000.000
                Có TK 242             2.000.000

Kế Toán Vật Liệu

Ví Du:
1: Nợ TK 152             10.000.000
                Nợ TK 133         10.000.000
                Có TK 331          11.000.000
                Nợ TK 152         500.000
                Có TK 111          500.000
=>    Nguyên Giá vật liệu 10.500.000

Bài Tập(Bài 12 Bài Tập)
Bài 12:

Tại một doanh nghiệp có tình hình như sau:
_ Tài khoản nguyên liệu, vật liệu tồn đầu tháng 42.500.000đ. Trong đó:
Vật liệu A: 1.000kg x 10.000đ/kg = 10.000.000đ
Vật liệu B: 2.000kg x 15.000đ/kg = 30.000.000đ
Vật liệu C: 500kg x 5.000đ/kg = 2.500.000đ

_Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua một số vật liệu A: 1.000Kg, đơn giá 10.000đ/kg chưa thanh toán cho người bán
2. Mua một số vật liệu C: 2.000Kg, đơn giá 5.000đ/kg đã trả bằng tiền mặt
3. Xuất vật liệu B dùng cho sản xuất sản phẩm số lượng 1.000kg đơn giá 15.000đ/kg
4. Mua một số vật liệu A: 500kg, đơn giá 15.000đ/kg chưa trả tiền cho người bán
5. Xuất vật liệu A dùng cho sản xuất sản phẩm 500kg đơn giá 10.000đ/kg
6. Xuất vật liệu C 1.500kg và vật liệu B 1.000kg dùng cho sản xuất sản phẩm, đơn
giá 5.000đ/kg vật liệu C và 15.000đ/kg vật liệu B

Yêu cầu: Hãy phản ánh tình hình trên vào tài khoản 152 và các sồ chi tiết về nguyên
liệu, vật liệu.
Bài Giải
1: Nợ TK 152A            10.000.000
               Có TK 331         10.000.000
2: Nợ TK  152C            10.000.000
               Có TK1 111        10.000.000
3: Nợ TK  621                15.000.000
               Có TK 152B        15.000.000
4: Nợ TK 152A                7.500.000
               Có TK 331        7.500.000
5: Nợ TK  621                 5.000.000
               Có TK 152A        7.500.000
6: Nợ TK  621                 22.500.000
               Có TK 152C     7.500.000   
               Có TK152B       7.500.000



Giải:

1: Nợ TK 152        10tr
        Nợ TK 113    1tr
        Có TK 133     11tr
        Có TK 111     100
=>     Nguyên giá 10tr100

Bài 14:

Lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ sau:
1. Mua một TSCĐ hữu hình bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, giá mua chưa
thuế là 37.000.000đ, thuế GTGT 10% được trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt 500.000đ.
3. Nhập kho 3.000kg vật liệu giá mua chưa có thuế là 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%
chưa thanh toán cho người bán, chi phí vận chuyển được chi trả bằng tiền mặt là
300.000đ.
4. Xuất kho 2.500kg vật liệu sử dụng cho :
_ Trực tiếp sản xuất: 2.400kg
_ Phục vụ ở phân xưởng sản xuất: 100Kg
Vật liệu xuất kho tính theo giá bình quân, cho biết vật liệu tồn kho đầu tháng là
1.000kg, đơn giá 2.020đ/kg.
5. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân là 2.000.000đ, trong đó:
_ Công nhân trực tiếp sản xuất: 1.000.000đ
_ Nhân viên phân xưởng: 400.000đ
_ Nhân viên bán hàng: 200.000đ
_ Nhân viên quản lý: 400.000đ
6. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định
tính vào các đối tượng có liên quan.
7. Chi tiền mặt thanh toán đầy đủ số tiền lương còn lại cho nhân viên.
Bài Giải:
1 : Nợ TK 211         37tr
            Có TK 133         37tr
            Có TK 112        40tr700
            Nợ TK 221        500
            Có TK 111        500
            Nợ TK 441         37tr500
            Có TK 411        37tr500
3:  Nợ TK 152         6tr
            Nợ TK 133         6tr
            Nợ TK 331       6tr600
            Nợ TK 152        300
            Có TK 111        300
4:Nợ TK 621         4tr960
            Có TK 152         4tr960
            Nợ TK 627        2tr100
           Có TK 152         2tr100
5: Nợ TK 622         1tr
        Nợ TK 627        1tr
        Nợ TK 641         200
           Nợ TK 642        400
            Có TK 334        2tr
6: Nợ TK 622        235
        Nợ TK 627        94
        Nợ TK 641        47
        Nợ TK 642        94
        Nợ TK 334        210
        Có TK 338         680
7: Nợ TK 334     1tr790
        Có TK 111        1tr790



Đăng nhận xét

0 Nhận xét

myadcash