Kế Toán Công Cụ Dụng Cụ
Ví Dụ
Bài Giải:1: Nợ TK 627 10.000.000
Có TK 153 10.000.000
2:Nợ TK 242 10.000.000
Có TK153 10.000.000
Nợ TK 627 10.000.000
Có TK 242 5.000.000
3: Nợ TK 242 10.000.000
Có TK153 10.000.000
Nợ TK 627 2.000.000
Có TK 242 2.000.000
Kế Toán Vật Liệu
Ví Du:
1: Nợ TK 152 10.000.000
Nợ TK 133 10.000.000
Có TK 331 11.000.000
Nợ TK 152 500.000
Có TK 111 500.000
=> Nguyên Giá vật liệu 10.500.000Tại một doanh nghiệp có tình hình như sau:
_ Tài khoản nguyên liệu, vật liệu tồn đầu tháng 42.500.000đ. Trong đó:
Vật liệu A: 1.000kg x 10.000đ/kg = 10.000.000đ
Vật liệu B: 2.000kg x 15.000đ/kg = 30.000.000đ
Vật liệu C: 500kg x 5.000đ/kg = 2.500.000đ
_Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua một số vật liệu A: 1.000Kg, đơn giá 10.000đ/kg chưa thanh toán cho người bán
2. Mua một số vật liệu C: 2.000Kg, đơn giá 5.000đ/kg đã trả bằng tiền mặt
3. Xuất vật liệu B dùng cho sản xuất sản phẩm số lượng 1.000kg đơn giá 15.000đ/kg
4. Mua một số vật liệu A: 500kg, đơn giá 15.000đ/kg chưa trả tiền cho người bán
5. Xuất vật liệu A dùng cho sản xuất sản phẩm 500kg đơn giá 10.000đ/kg
6. Xuất vật liệu C 1.500kg và vật liệu B 1.000kg dùng cho sản xuất sản phẩm, đơn
giá 5.000đ/kg vật liệu C và 15.000đ/kg vật liệu B
Yêu cầu: Hãy phản ánh tình hình trên vào tài khoản 152 và các sồ chi tiết về nguyên
liệu, vật liệu.
Bài Giải
1: Nợ TK 152A 10.000.000
Có TK 331 10.000.000
2: Nợ TK 152C 10.000.000
Có TK1 111 10.000.000
3: Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 152B 15.000.000
4: Nợ TK 152A 7.500.000
Có TK 331 7.500.000
5: Nợ TK 621 5.000.000
Có TK 152A 7.500.000
6: Nợ TK 621 22.500.000
Có TK 152C 7.500.000
Có TK152B 7.500.000
1: Nợ TK 152 10tr
Nợ TK 113 1tr
Có TK 133 11tr
Có TK 111 100
=> Nguyên giá 10tr100
Bài 14:
Lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ chữ T các nghiệp vụ sau:
1. Mua một TSCĐ hữu hình bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, giá mua chưa
thuế là 37.000.000đ, thuế GTGT 10% được trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt 500.000đ.
3. Nhập kho 3.000kg vật liệu giá mua chưa có thuế là 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%
chưa thanh toán cho người bán, chi phí vận chuyển được chi trả bằng tiền mặt là
300.000đ.
4. Xuất kho 2.500kg vật liệu sử dụng cho :
_ Trực tiếp sản xuất: 2.400kg
_ Phục vụ ở phân xưởng sản xuất: 100Kg
Vật liệu xuất kho tính theo giá bình quân, cho biết vật liệu tồn kho đầu tháng là
1.000kg, đơn giá 2.020đ/kg.
5. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân là 2.000.000đ, trong đó:
_ Công nhân trực tiếp sản xuất: 1.000.000đ
_ Nhân viên phân xưởng: 400.000đ
_ Nhân viên bán hàng: 200.000đ
_ Nhân viên quản lý: 400.000đ
6. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định
tính vào các đối tượng có liên quan.
7. Chi tiền mặt thanh toán đầy đủ số tiền lương còn lại cho nhân viên.
Bài Giải:
1 : Nợ TK 211 37tr
Có TK 133 37tr
Có TK 112 40tr700
Nợ TK 221 500
Có TK 111 500
Nợ TK 441 37tr500
Có TK 411 37tr500
3: Nợ TK 152 6tr
Nợ TK 133 6tr
Nợ TK 331 6tr600
Nợ TK 152 300
Có TK 111 300
4:Nợ TK 621 4tr960
Có TK 152 4tr960
Nợ TK 627 2tr100
Có TK 152 2tr100
5: Nợ TK 622 1tr
Nợ TK 627 1tr
Nợ TK 641 200
Nợ TK 642 400
Có TK 334 2tr
6: Nợ TK 622 235
Nợ TK 627 94
Nợ TK 641 47
Nợ TK 642 94
Nợ TK 334 210
Có TK 338 680
7: Nợ TK 334 1tr790
Có TK 111 1tr790








0 Nhận xét